Thực đơn
Nồng độ mol Các đơn vịTrong Hệ đo lường quốc tế (SI), đơn vị nhất quán cho nồng độ mol là mol/m3. Tuy nhiên, điều này không thuận tiện cho hầu hết các mục đích phòng thí nghiệm và hầu hết các tài liệu hóa học thường sử dụng mol/dm3 hay mol/L. Đơn vị truyền thống này thường được gọi là molar và được ký hiệu bằng chữ M, ví dụ:
mol/m3 = 10−3 mol/dm3 = 10−3 mol/L = 10−3 M = 1 mM = 1 mmol/L.Để tránh nhầm lẫn với tiền tố SI khác là mega có cùng cách viết tắt, chữ M được viết hoa nhỏ ᴍ hoặc chữ M in nghiêng cũng được sử dụng trong các tạp chí khoa học và sách giáo khoa.[5]
Các đơn vị kèm tiếp đầu ngữ khác như milimolar bao gồm đơn vị đứng sau các tiền tố SI:
Tên | Viết tắt | Nồng độ | |
---|---|---|---|
(mol/L) | (mol/m3) | ||
millimol | mM | 10−3 | 100=1 |
micromol | μM | 10−6 | 10−3 |
nanomol | nM | 10−9 | 10−6 |
picomol | pM | 10−12 | 10−9 |
femtomol | fM | 10−15 | 10−12 |
attomol | aM | 10−18 | 10−15 |
zeptomol | zM | 10−21 | 10−18 |
yoctomol | yM[6] | 10−24 (6 hạt trên 10 L) | 10−21 |
Thực đơn
Nồng độ mol Các đơn vịLiên quan
Nồng độ mol Nồng độ Nồng độ gây chết trung bình Nồng Cơ Nồng nàn Hà Nội Nông nghiệp Nông Đức Mạnh Nông nghiệp hữu cơ Nông lịch Nông nghiệp đô thịTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nồng độ mol http://www.physiologyweb.com/calculators/molar_sol... http://web.lemoyne.edu/~giunta/chm151L/vinegar.htm... http://physics.nist.gov/cgi-bin/cuu/Value?na http://labtestsonline.org/understanding/features/r... //www.worldcat.org/oclc/857356651 https://www.sciencebase.com/yocto.html https://tex.stackexchange.com/questions/191114/typ... https://web.archive.org/web/20130828020717/http://... https://chem.libretexts.org/Courses/BethuneCookman...